Trong tiếng Trung, 嘴脣/嘴唇/脣/唇 (zuǐ chún) là từ vựng quan trọng chỉ bộ phận cơ thể. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 嘴脣/嘴唇/脣/唇 (zuǐ chún) nghĩa là gì?
Từ 嘴脣/嘴唇/脣/唇 (zuǐ chún) trong tiếng Trung có nghĩa là “môi” – bộ phận ở miệng của con người. Đây là từ thông dụng xuất hiện trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Phân biệt các cách viết
- 嘴唇: Cách viết phổ biến nhất trong tiếng Phổ thông
- 嘴脣: Cách viết thường thấy trong tiếng Đài Loan
- 脣/唇: Dạng rút gọn, thường dùng trong văn viết
2. Cách đặt câu với 嘴脣/嘴唇/脣/唇
2.1. Câu đơn giản
她的嘴唇很红。(Tā de zuǐchún hěn hóng.) – Môi cô ấy rất đỏ.
2.2. Câu phức tạp
冬天的时候,我的嘴唇经常干裂。(Dōngtiān de shíhòu, wǒ de zuǐchún jīngcháng gānliè.) – Vào mùa đông, môi tôi thường bị nứt nẻ.
2.3. Câu thành ngữ
唇亡齿寒 (chún wáng chǐ hán) – Môi hở răng lạnh (chỉ mối quan hệ khăng khít)
3. Cấu trúc ngữ pháp của 嘴脣/嘴唇/脣/唇
3.1. Vai trò trong câu
Từ này thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Các cụm từ thông dụng
- 嘴唇膏 (zuǐchún gāo): Son môi
- 嘴唇干 (zuǐchún gān): Môi khô
- 咬嘴唇 (yǎo zuǐchún): Cắn môi
3.3. Kết hợp với lượng từ
一张嘴唇 (yī zhāng zuǐchún): Một cái môi (sử dụng lượng từ 张)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn