困難 (kùnnán) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung Quốc và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong cả văn nói lẫn văn viết. Hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ 困難 sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tự nhiên hơn.
1. 困難 (kùnnán) nghĩa là gì?
Từ 困難 (kùnnán) trong tiếng Trung có nghĩa là “khó khăn”, “trở ngại” hoặc “gian nan”. Đây là một tính từ và danh từ được sử dụng để diễn tả những tình huống, hoàn cảnh không dễ dàng.
1.1. Phân tích từng chữ Hán
- 困 (kùn): Có nghĩa là khốn khó, bế tắc
- 難 (nán): Có nghĩa là khó khăn, gian nan
2. Cách dùng 困難 trong câu tiếng Trung
2.1. Ví dụ câu có chứa 困難
- 我遇到了一些困難。(Wǒ yùdào le yīxiē kùnnán) – Tôi gặp phải một số khó khăn.
- 這個問題很困難。(Zhège wèntí hěn kùnnán) – Vấn đề này rất khó.
- 他克服了所有困難。(Tā kèfú le suǒyǒu kùnnán) – Anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 困難
困難 có thể đóng vai trò là:
- Tính từ: Đứng sau phó từ mức độ như 很 (hěn), 非常 (fēicháng)
Ví dụ: 這個工作非常困難。(Zhège gōngzuò fēicháng kùnnán) – Công việc này rất khó.
- Danh từ: Làm tân ngữ trong câu
Ví dụ: 我們要面對困難。(Wǒmen yào miànduì kùnnán) – Chúng ta phải đối mặt với khó khăn.
3. Cách phân biệt 困難 với các từ đồng nghĩa
Trong tiếng Trung có một số từ đồng nghĩa với 困難 như 難 (nán), 艱難 (jiānnán), 麻煩 (máfan) nhưng mức độ và ngữ cảnh sử dụng khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn