1. Ý Nghĩa của Từ 圓潤 (yuán rùn)
Từ 圓潤 (yuán rùn) trong tiếng Trung mang nghĩa là “mềm mại, mượt mà, hài hòa”. Từ này thường được dùng để miêu tả âm thanh, giọng nói hay thậm chí là hình thức của một sản phẩm nào đó. Chẳng hạn, một giọng hát 圓潤 thường rất tròn trịa và êm tai, không có dị dạng hay khuyết điểm.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 圓潤
Cấu trúc ngữ pháp của 圓潤 (yuán rùn) bao gồm một danh từ và tính từ ghép. Từ này thuộc loại tính từ miêu tả trạng thái, được dùng có thể kèm theo các danh từ khác để diễn tả tính chất của danh từ đó.
2.1. Cách sử dụng
Trong câu, 圓潤 có thể đứng trước danh từ cần miêu tả. Ví dụ:
- “她的声音非常圓潤。” (Tā de shēngyīn fēicháng yuánrùn.) – “Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.”
- “这个珠宝的设计圓潤而优雅。” (Zhège zhūbǎo de shèjì yuánrùn ér yōuyǎ.) – “Thiết kế của trang sức này thật mềm mại và thanh lịch.”
3. Ví dụ sử dụng 圓潤 trong đời sống
3.1. Ví dụ về âm nhạc
Âm nhạc thường sử dụng từ 圓潤 để diễn tả cách thể hiện. Một nghệ sĩ khi biểu diễn cần có giọng hát tròn trịa, êm ái để tạo cảm xúc cho người nghe. Ví dụ:
“他的歌声圓潤动听,让人陶醉。” (Tā de gēshēng yuánrùn dòngtīng, ràng rén táozuì.) – “Giọng hát của anh ấy tròn trịa và hấp dẫn, khiến người khác say mê.”
3.2. Ví dụ trong thiết kế
Trong thiết kế sản phẩm, từ 圓潤 có thể miêu tả độ hoàn thiện của sản phẩm. Một sản phẩm có kiểu dáng đẹp, góc cạnh mềm mại thường được đánh giá cao. Ví dụ:
“这款手机的设计非常圓潤,看起来很舒服。” (Zhè kuǎn shǒujī de shèjì fēicháng yuánrùn, kàn qǐlái hěn shūfú.) – “Thiết kế của chiếc điện thoại này rất mềm mại, trông rất dễ chịu.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn