Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta khám phá 圖書館 (túshūguǎn) – từ vựng tiếng Trung quan trọng chỉ “thư viện”. Bài viết sẽ hướng dẫn chi tiết nghĩa từ, cấu trúc ngữ pháp và ví dụ thực tế từ chuyên gia ngôn ngữ Đài Loan.
1. 圖書館 (túshūguǎn) Nghĩa Là Gì?
Từ 圖書館 (túshūguǎn) trong tiếng Trung phồn thể (Đài Loan) có nghĩa là “thư viện”. Đây là danh từ ghép gồm:
1.1 Phân Tích Thành Phần Từ
- 圖 (tú): Hình vẽ, bản đồ
- 書 (shū): Sách
- 館 (guǎn): Nơi, quán, tòa nhà
→ Ghép lại: “Nơi lưu giữ sách và tài liệu” = Thư viện
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 圖書館
2.1 Vị Trí Trong Câu
圖書館 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 圖書館很安靜 (Thư viện rất yên tĩnh)
- Tân ngữ: 我喜歡去圖書館 (Tôi thích đến thư viện)
- Định ngữ: 圖書館的書 (Sách của thư viện)
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 大學圖書館 (dàxué túshūguǎn): Thư viện đại học
- 公共圖書館 (gōnggòng túshūguǎn): Thư viện công cộng
- 圖書館員 (túshūguǎn yuán): Nhân viên thư viện
3. Ví Dụ Câu Chứa 圖書館
3.1 Câu Đơn Giản
- 明天我要去圖書館 (Míngtiān wǒ yào qù túshūguǎn) – Ngày mai tôi sẽ đi thư viện
- 圖書館在學校的旁邊 (Túshūguǎn zài xuéxiào de pángbiān) – Thư viện ở cạnh trường học
3.2 Câu Phức Tạp
- 因為要寫報告,所以我每天下午都去圖書館找資料 (Yīnwèi yào xiě bàogào, suǒyǐ wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù túshūguǎn zhǎo zīliào) – Vì phải viết báo cáo nên mỗi chiều tôi đều đến thư viện tìm tài liệu
4. Khác Biệt Giữa 圖書館 Và Từ Liên Quan
So sánh với 書店 (shūdiàn – hiệu sách):
- 圖書館: Mượn sách miễn phí
- 書店: Mua sách trả phí
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn