Trong tiếng Trung Đài Loan, từ 圖 (tú) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp và văn bản. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 圖 giúp bạn sử dụng thành thạo như người bản xứ.
1. Ý Nghĩa Của Từ 圖 (Tú)
Từ 圖 (tú) trong tiếng Trung Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Bức tranh, hình vẽ: 這張圖很漂亮 (Zhè zhāng tú hěn piàoliang) – Bức tranh này rất đẹp
- Bản đồ: 台灣地圖 (Táiwān dìtú) – Bản đồ Đài Loan
- Kế hoạch, dự án: 發展藍圖 (Fāzhǎn lántú) – Bản đồ phát triển
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 圖
2.1. Danh Từ + 圖
Dùng để chỉ bản đồ hoặc hình ảnh liên quan:
- 地圖 (dìtú) – bản đồ
- 照片圖 (zhàopiàn tú) – ảnh chụp
2.2. Động Từ + 圖
Diễn tả mục đích hoặc kế hoạch:
- 企圖 (qǐtú) – mưu đồ, âm mưu
- 圖謀 (túmóu) – tính toán, mưu đồ
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 圖
Dưới đây là 10 câu ví dụ thực tế:
- 請看這張示意圖 (Qǐng kàn zhè zhāng shìyì tú) – Vui lòng xem bản đồ hướng dẫn này
- 他企圖偷我的錢 (Tā qǐtú tōu wǒ de qián) – Hắn mưu đồ trộm tiền của tôi
- 這本圖書很有趣 (Zhè běn túshū hěn yǒuqù) – Cuốn sách tranh này rất thú vị
4. Phân Biệt 圖 Và Các Từ Liên Quan
So sánh với các từ gần nghĩa:
Từ | Ý Nghĩa | Ví Dụ |
---|---|---|
圖 (tú) | Bản đồ, tranh vẽ có tính hệ thống | 地圖 (bản đồ) |
畫 (huà) | Tranh vẽ nghệ thuật | 油畫 (tranh sơn dầu) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn