Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, từ 土 (tǔ) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng quan trọng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 土, giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp và học tập.
1. 土 (tǔ) Nghĩa Là Gì?
Từ 土 (tǔ) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa gốc: Đất, thổ nhưỡng (土壤 – tǔrǎng)
- Nghĩa mở rộng: Quê hương, bản địa (本土 – běntǔ)
- Nghĩa ẩn dụ: Chất phác, mộc mạc (土气 – tǔqì)
Ví dụ minh họa:
这块土很肥沃。(Zhè kuài tǔ hěn féiwò) – Mảnh đất này rất màu mỡ.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 土
2.1. Vai trò trong câu
- Danh từ: 土 là chủ ngữ hoặc tân ngữ
- Tính từ: Kết hợp với 的 (de) để bổ nghĩa
2.2. Các cụm từ phổ biến
- 土地 (tǔdì) – đất đai
- 土豆 (tǔdòu) – khoai tây
- 土星 (tǔxīng) – sao Thổ
3. Cách Đặt Câu Với Từ 土
3.1. Câu đơn giản
农民在田里种土豆。(Nóngmín zài tián lǐ zhòng tǔdòu) – Nông dân trồng khoai tây trên ruộng.
3.2. Câu phức tạp
虽然这片土地很贫瘠,但是农民们依然努力耕种。(Suīrán zhè piàn tǔdì hěn pínjí, dànshì nóngmínmen yīrán nǔlì gēngzhòng) – Mặc dù mảnh đất này cằn cỗi, nhưng các nông dân vẫn chăm chỉ canh tác.
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 土
- Phân biệt với từ đồng âm 吐 (tǔ – nhổ, nôn)
- Tránh dùng 土气 (tǔqì) với nghĩa tiêu cực
- Kết hợp đúng với lượng từ: 一块土 (yí kuài tǔ)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn