Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta khám phá 地區 (dì qū) – từ vựng cơ bản chỉ “khu vực” trong tiếng Trung phổ thông lẫn tiếng Đài Loan. Bài viết sẽ giải thích nghĩa, hướng dẫn đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp chi tiết.
1. 地區 (dì qū) nghĩa là gì?
Từ 地區 trong tiếng Trung có phiên âm Bính âm là dì qū, nghĩa tiếng Việt tương đương là “khu vực”, “địa khu” hoặc “vùng”. Đây là danh từ thường dùng để chỉ:
- Một khu vực địa lý xác định
- Vùng lãnh thổ hành chính
- Khu vực có đặc điểm chung về kinh tế/văn hóa
Ví dụ minh họa:
台灣地區 (Táiwān dìqū) – Khu vực Đài Loan
2. Cấu trúc ngữ pháp của 地區 trong câu
2.1 Vị trí trong câu
地區 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 地區 + Động từ (Ví dụ: 地區發展很快 – Khu vực phát triển rất nhanh)
- Tân ngữ: Động từ + 地區 (Ví dụ: 我們研究這個地區 – Chúng tôi nghiên cứu khu vực này)
- Định ngữ: 地區 + Danh từ (Ví dụ: 地區文化 – Văn hóa khu vực)
2.2 Các cấu trúc thông dụng
• 在 + 地區 + (Động từ): Zài dìqū (động từ) – Ở khu vực…
Ví dụ: 在這個地區工作 – Làm việc ở khu vực này
3. 10 câu ví dụ với 地區 thực tế
- 這個地區很繁華 – Zhège dìqū hěn fánhuá (Khu vực này rất phồn hoa)
- 北部地區明天會下雨 – Běibù dìqū míngtiān huì xiàyǔ (Khu vực phía Bắc ngày mai sẽ có mưa)
4. Phân biệt 地區 với từ đồng nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
地區 (dìqū) | Khu vực![]() |
Chỉ vùng có ranh giới rõ ràng |
地方 (dìfāng) | Địa phương![]() |
Mang tính địa phương hơn |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn