地方 (dìfāng) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung với nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 地方 trong tiếng Trung.
1. 地方 (dìfāng) nghĩa là gì?
Từ 地方 trong tiếng Trung có thể mang các nghĩa sau:
- Địa phương, khu vực, vùng miền: Chỉ một địa điểm cụ thể nào đó
- Chỗ, nơi: Chỉ vị trí không gian
- Địa bàn, lãnh thổ: Chỉ phạm vi quản lý hành chính
2. Cách đặt câu với từ 地方
2.1. Câu ví dụ với nghĩa “địa phương”
- 这个地方的风景很美。(Zhège dìfāng de fēngjǐng hěn měi.) – Phong cảnh nơi này rất đẹp.
- 我想去一个安静的地方。(Wǒ xiǎng qù yīgè ānjìng de dìfāng.) – Tôi muốn đến một nơi yên tĩnh.
2.2. Câu ví dụ với nghĩa “chỗ, nơi”
- 我的手机放在什么地方了?(Wǒ de shǒujī fàng zài shénme dìfāng le?) – Tôi để điện thoại ở chỗ nào rồi?
- 这个地方很适合拍照。(Zhège dìfāng hěn shìhé pāizhào.) – Chỗ này rất thích hợp để chụp ảnh.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 地方
3.1. Cấu trúc cơ bản
Từ 地方 thường đứng sau:
- Đại từ chỉ định: 这个 (zhège), 那个 (nàge), 哪个 (nǎge)
- Tính từ: 安静 (ānjìng), 美丽 (měilì), 危险 (wēixiǎn)
- Động từ + 的: 吃饭的 (chīfàn de), 工作的 (gōngzuò de)
3.2. Các cụm từ thông dụng với 地方
- 在…地方 (zài…dìfāng): Ở nơi…
- 到…地方去 (dào…dìfāng qù): Đến nơi…
- 什么地方 (shénme dìfāng): Nơi nào
4. Phân biệt 地方 và các từ liên quan
地方 khác với các từ chỉ địa điểm khác như 地点 (dìdiǎn), 位置 (wèizhi) ở chỗ:
- 地方: Mang tính khái quát hơn, có thể chỉ vùng miền rộng lớn
- 地点: Chỉ địa điểm cụ thể, chính xác
- 位置: Nhấn mạnh vị trí trong không gian
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn