Trong tiếng Trung, 地板 (dì bǎn) là từ vựng cơ bản chỉ “sàn nhà” – bề mặt nằm ngang của công trình xây dựng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với 地板 thông qua các ví dụ thực tế.
1. Giải nghĩa chi tiết từ 地板 (dì bǎn)
地板 /dì bǎn/ là danh từ chỉ:
- Bề mặt lát/trải trong nhà (gỗ, đá, gạch…)
- Phần nền của công trình kiến trúc
Phân tích từ nguyên:
- 地 (dì): Đất, mặt đất
- 板 (bǎn): Tấm, ván
2. Cấu trúc ngữ pháp với 地板
2.1. Vị trí trong câu
地板 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 地板很干净 (Sàn nhà rất sạch)
- Tân ngữ: 我擦地板 (Tôi lau sàn)
- Định ngữ: 地板的价格 (Giá sàn nhà)
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 木地板 (mù dìbǎn): Sàn gỗ
- 地板砖 (dìbǎn zhuān): Gạch lát sàn
- 地板清洁剂 (dìbǎn qīngjié jì): Nước lau sàn
3. 20+ ví dụ thực tế với 地板
3.1. Câu đơn giản
- 小心地板滑!(Xiǎoxīn dìbǎn huá!) – Cẩn thận sàn trơn!
- 我喜欢木地板。(Wǒ xǐhuān mù dìbǎn.) – Tôi thích sàn gỗ.
3.2. Câu phức tạp
- 因为地板太脏了,所以我决定打扫一下。(Yīnwèi dìbǎn tài zāngle, suǒyǐ wǒ juédìng dǎsǎo yīxià.) – Vì sàn quá bẩn nên tôi quyết định dọn dẹp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn