1. Khái Niệm về 地標 (dì biāo)
地標 (dì biāo) trong tiếng Trung có nghĩa là “cột mốc”, “điểm đặc trưng” hay “biểu tượng”. Đây là từ được sử dụng để chỉ những địa điểm nổi bật, mang tính biểu tượng và dễ nhận diện trong một khu vực, thành phố hay quốc gia.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 地標 (dì biāo)
Cấu trúc của từ “地標” có thể được phân tích như sau:
2.1 Thông Tin Cấu Trúc
- 地 (dì): có nghĩa là “đất”, “vùng đất”.
- 標 (biāo): có nghĩa là “dấu hiệu”, “cột mốc”.
Khi ghép lại, “地標” trở thành một từ chỉ những điểm đặc trưng địa lý, qua đó thể hiện rõ tính địa lý và văn hóa của nơi đó.
2.2 Các Biến thể khác
Từ “地標” có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như:
- 地標建築 (dì biāo jiàn zhú): kiến trúc biểu tượng.
- 著名地標 (zhù míng dì biāo): cột mốc nổi tiếng.
3. Ví Dụ Câu Với Từ 地標
3.1 Câu Ví Dụ với 地標
Dưới đây là một vài câu ví dụ sử dụng từ “地標”:
- 這座塔是城市的地標。(Zhè zuò tǎ shì chéng shì de dì biāo.) – Tòa tháp này là biểu tượng của thành phố.
- 許多遊客都來參觀這個著名的地標。(Xǔduō yóukè dōu lái cānguān zhège zhùmíng de dìbiāo.) – Nhiều du khách đến thăm cột mốc nổi tiếng này.
- 地標不僅是旅遊的目的地,也是文化的象徵。(Dìbiāo bù jǐn shì lǚyóu de mùdì dì, yě shì wénhuà de xiàngzhēng.) – Điểm đặc trưng không chỉ là địa điểm du lịch mà còn là biểu tượng văn hóa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn