均 (jūn) là một từ quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “đều, tất cả”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các văn bản hành chính, kinh tế. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 均, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
均 (jūn) nghĩa là gì?
Từ 均 (jūn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Đều, tất cả: Biểu thị sự phân bổ đồng đều hoặc bao quát toàn bộ
- Cân bằng: Chỉ sự ngang bằng, không thiên lệch
- Trung bình: Dùng trong các thuật ngữ toán học, thống kê
Cách đặt câu với từ 均
Ví dụ câu đơn giản
- 我们班同学均通过了考试。(Wǒmen bān tóngxué jūn tōngguòle kǎoshì.) – Tất cả học sinh lớp tôi đều thi đỗ.
- 各项指标均达到要求。(Gè xiàng zhǐbiāo jūn dádào yāoqiú.) – Tất cả các chỉ tiêu đều đạt yêu cầu.
Ví dụ câu phức tạp
- 本次调查结果显示,受访者均对产品质量表示满意。(Běn cì diàochá jiéguǒ xiǎnshì, shòufǎng zhě jūn duì chǎnpǐn zhìliàng biǎoshì mǎnyì.) – Kết quả khảo sát lần này cho thấy tất cả người được phỏng vấn đều hài lòng với chất lượng sản phẩm.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 均
Vị trí trong câu
均 thường đứng trước động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa:
Cấu trúc: Chủ ngữ + 均 + Động từ/Tính từ + Tân ngữ
Kết hợp với các từ khác
- 平均 (píngjūn): trung bình
- 均衡 (jūnhéng): cân bằng
- 均等 (jūnděng): bình đẳng
Lưu ý khi sử dụng 均
- 均 thường dùng trong văn viết trang trọng hơn văn nói
- Trong khẩu ngữ, người ta thường dùng 都 (dōu) thay thế
- Không dùng 均 để chỉ sự phân bổ không đồng đều
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn