Cái Nhìn Tổng Quan về Từ 埋頭 (mái tóu)
埋頭 (mái tóu) là một từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là “chìm vào”, “đắm chìm” hay “chúi đầu vào công việc”. Từ này thường được dùng để miêu tả trạng thái của một người khi họ đang tập trung cao độ vào một công việc nào đó, không để ý đến xung quanh.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 埋頭
Cách dùng và ngữ pháp
Từ 埋頭 được sử dụng như một động từ, có thể đi kèm với các đối tượng hoặc cụm từ khác để tạo thành câu. Ví dụ, bạn có thể nói “埋頭工作” (mái tóu gōngzuò) có nghĩa là “chìm vào công việc”.
Ví dụ về cấu trúc câu
Dưới đây là một số ví dụ minh hoạ cho cách sử dụng từ 埋頭:
- 我昨天埋頭看書,完全忘了時間。
(Wǒ zuótiān mái tóu kàn shū, wánquán wàngle shíjiān.)
(Hôm qua tôi đã chúi đầu vào đọc sách, hoàn toàn quên mất thời gian.) - 他總是埋頭工作,沒有時間休息。
(Tā zǒng shì mái tóu gōngzuò, méiyǒu shíjiān xiūxí.)
(Anh ấy luôn đắm chìm trong công việc, không có thời gian để nghỉ ngơi.) - 在那個專題研究中,她埋頭理論分析。
(Zài nàgè zhuāntí yánjiū zhōng, tā mái tóu lǐlùn fēnxī.)
(Trong nghiên cứu đề tài đó, cô ấy đã chìm vào phân tích lý thuyết.)
Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 埋頭
Cách phát âm
Từ 埋頭 được phát âm là mái tóu. Điều này có thể gây nhầm lẫn với một số từ khác trong tiếng Trung, vì vậy cần chú ý trong quá trình giao tiếp.
Ứng dụng trong văn nói và văn viết
埋頭 là từ thường xuyên được sử dụng trong cả văn nói lẫn văn viết. Khi miêu tả sự chăm chú vào một công việc nào đó, từ này có thể làm tăng tính hình tượng và cảm xúc trong câu văn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn