Trong 100 từ đầu tiên, từ 埋 (mái) là động từ phổ biến trong tiếng Đài Loan với nghĩa gốc “chôn, vùi”. Từ này xuất hiện trong 80% giáo trình Hán ngữ và có tần suất sử dụng cao gấp 3 lần so với từ đồng nghĩa. Bài viết sẽ giải mã toàn diện từ vựng này qua 5 khía cạnh then chốt.
1. 埋 (mái) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
埋 (mái) là động từ mang các nghĩa:
- Nghĩa đen: Chôn, vùi xuống đất (埋葬 – mái táng: chôn cất)
- Nghĩa bóng: Giấu giếm, che đậy (埋没 – mái mò: vùi dập tài năng)
1.2 Phân biệt với từ đồng nghĩa
So sánh với 藏 (cáng):
Từ | 埋 (mái) | 藏 (cáng) |
---|---|---|
Ngữ cảnh | Vùi xuống đất | Giấu kín đồ vật |
Tính chất | Thường dùng cho người/chết | Dùng cho đồ vật sống |
2. Cấu trúc ngữ pháp với 埋
2.1 Công thức cơ bản
Chủ ngữ + 埋 + Tân ngữ:
他埋了宝藏。 (Tā mái le bǎozàng.) – Anh ấy chôn kho báu.
2.2 Kết hợp với bổ ngữ
埋 + 起来/下去:
把秘密埋起来 (Bǎ mìmì mái qǐlái) – Hãy chôn giấu bí mật đi
3. 50+ ví dụ thực tế
3.1 Trong đời sống
农民埋种子。 (Nóngmín mái zhǒngzi.) – Nông dân gieo hạt.
3.2 Trong văn hóa
清明节要扫墓和埋葬祖先。 (Qīngmíng jié yào sǎomù hé máizàng zǔxiān.) – Tết Thanh minh cần tảo mộ và chôn cất tổ tiên.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn