Trong tiếng Trung, 城市 (chéngshì) và 城 (chéng) là hai từ quan trọng chỉ địa điểm. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của chúng.
1. 城市/城 (chéngshì/chéng) nghĩa là gì?
1.1. 城市 (chéngshì)
Là danh từ chỉ “thành phố”, bao gồm cả khu vực đô thị và dân cư.
1.2. 城 (chéng)
Có 3 nghĩa chính:
- Thành phố (nghĩa tương tự 城市 nhưng trang trọng hơn)
- Tường thành (như 长城 – Vạn Lý Trường Thành)
- Khu vực có tường bao quanh
2. Ví dụ câu chứa 城市/城
2.1. Câu với 城市 (chéngshì)
• 北京是一个大城市 (Běijīng shì yīgè dà chéngshì) – Bắc Kinh là một thành phố lớn
2.2. Câu với 城 (chéng)
• 我喜欢住在城里 (Wǒ xǐhuān zhù zài chéng lǐ) – Tôi thích sống trong thành phố
3. Cấu trúc ngữ pháp
3.1. Vị trí trong câu
Thường đứng sau tính từ hoặc số từ:
• 美丽的城市 (Měilì de chéngshì) – Thành phố xinh đẹp
3.2. Cụm từ thông dụng
- 城市生活 (chéngshì shēnghuó) – cuộc sống thành thị
- 城市规划 (chéngshì guīhuà) – quy hoạch đô thị
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn