堆 (duī) là một từ vựng thông dụng trong tiếng Trung với nhiều nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc hiểu rõ nghĩa của 堆 và cách áp dụng vào thực tế sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
堆 (duī) Nghĩa Là Gì?
Từ 堆 (duī) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Đống, chồng: Chỉ một lượng vật chất được xếp chồng lên nhau
- Tích lũy, chất đống: Diễn tả hành động gom góp, thu thập
- Nhiều, đông đúc: Mô tả số lượng lớn người hoặc vật
Cách Đặt Câu Với Từ 堆 (duī)
Ví dụ minh họa:
- 桌子上堆满了书。 (Zhuōzi shàng duī mǎnle shū.) – Trên bàn chất đầy sách.
- 他堆了一个雪人。 (Tā duīle yīgè xuěrén.) – Anh ấy đắp một người tuyết.
- 房间里堆着很多箱子。 (Fángjiān lǐ duīzhe hěnduō xiāngzi.) – Trong phòng chất đống nhiều thùng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 堆 (duī)
1. Cấu trúc cơ bản:
Chủ ngữ + 堆 + Bổ ngữ + Danh từ
Ví dụ: 孩子们堆了一个沙堡。 (Háizimen duīle yīgè shābǎo.) – Bọn trẻ xây một lâu đài cát.
2. Cấu trúc với 着:
Chủ ngữ + 堆 + 着 + Danh từ
Ví dụ: 墙角堆着旧报纸。 (Qiángjiǎo duīzhe jiù bàozhǐ.) – Góc tường chất đống báo cũ.
3. Cấu trúc với 成:
Chủ ngữ + 堆 + 成 + Danh từ
Ví dụ: 他把书堆成了一座小山。 (Tā bǎ shū duī chéngle yīzuò xiǎoshān.) – Anh ấy xếp sách thành một ngọn núi nhỏ.
Phân Biệt 堆 Với Các Từ Tương Đương
堆 thường bị nhầm lẫn với một số từ khác như 叠 (dié) hay 垛 (duò). Tuy nhiên, 堆 nhấn mạnh vào sự chất đống không theo trật tự, trong khi 叠 thường chỉ sự xếp chồng có trật tự.
Luyện Tập Sử Dụng Từ 堆
Hãy thử đặt 5 câu sử dụng từ 堆 theo các cấu trúc đã học để ghi nhớ cách dùng từ này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn