Từ 墙壁 (qiángbì) trong tiếng Trung mang nghĩa là “tường” hoặc “bức tường”. Đây là một từ rất phổ biến và thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong các ngữ cảnh khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cấu trúc ngữ pháp của từ này và áp dụng nó trong các câu ví dụ để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ “墙壁”.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 墙壁
Từ “墙壁” bao gồm hai thành phần:
- 墙 (qiáng): có nghĩa là “tường”.
- 壁 (bì): cũng có nghĩa là “bức tường” hoặc “vách”.
Khi kết hợp lại, “墙壁” được sử dụng để chỉ một bức tường mà người ta có thể thấy hoặc cảm nhận được. Cấu trúc ngữ pháp này rất đơn giản và dễ hiểu, thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ giao tiếp thông thường đến văn phong trang trọng.
Đặt câu và lấy ví dụ minh họa cho từ 墙壁
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ “墙壁” trong câu:
Ví dụ 1:
这面墙壁很漂亮。 (Zhè miàn qiángbì hěn piàoliang.)
Dịch nghĩa: “Bức tường này rất đẹp.”
Ví dụ 2:
我们家有一面高墙壁。 (Wǒmen jiā yǒu yī miàn gāo qiángbì.)
Dịch nghĩa: “Nhà chúng tôi có một bức tường cao.”
Ví dụ 3:
墙壁上挂着一些画。 (Qiángbì shàng guàzhe yīxiē huà.)
Dịch nghĩa: “Trên bức tường treo một số bức tranh.”
Tổng kết
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ “墙壁” (qiángbì), cấu trúc ngữ pháp của nó cũng như cách sử dụng trong các câu ví dụ. Hiểu rõ về từ vựng và ngữ pháp sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn