壓力 (yā lì) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt phổ biến trong môi trường học tập và làm việc tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 壓力.
1. 壓力 (yā lì) nghĩa là gì?
Từ 壓力 (yā lì) trong tiếng Trung có nghĩa là “áp lực”, thường dùng để chỉ:
1.1. Áp lực vật lý
Ví dụ: 水壓 (shuǐ yā) – áp lực nước
1.2. Áp lực tinh thần
Ví dụ: 工作壓力 (gōng zuò yā lì) – áp lực công việc
2. Cách đặt câu với từ 壓力
2.1. Câu đơn giản
我最近工作壓力很大。(Wǒ zuìjìn gōngzuò yālì hěn dà.) – Gần đây tôi chịu rất nhiều áp lực công việc.
2.2. Câu phức tạp
因為考試的壓力,他晚上睡不好。(Yīnwèi kǎoshì de yālì, tā wǎnshàng shuì bù hǎo.) – Vì áp lực thi cử, anh ấy đêm không ngủ được.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 壓力
3.1. Danh từ + 的 + 壓力
Ví dụ: 家庭的壓力 (jiātíng de yālì) – áp lực gia đình
3.2. Động từ + 壓力
Ví dụ: 減輕壓力 (jiǎnqīng yālì) – giảm áp lực
3.3. Tính từ + 壓力
Ví dụ: 巨大的壓力 (jùdà de yālì) – áp lực lớn
4. Cách quản lý 壓力 trong cuộc sống
Phần này cung cấp các mẹo quản lý áp lực khi học tập và làm việc tại Đài Loan…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn