Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, chúng ta thường nghe đến từ 外交官 (wàijiāoguān). Vậy, 外交官 nghĩa là gì, và nó có cấu trúc ngữ pháp ra sao? Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá sâu hơn về khái niệm này nhé!
Định Nghĩa Của Từ 外交官
Trong tiếng Trung, 外交官 (wàijiāoguān) mang ý nghĩa là “nhà ngoại giao”. Đây là những người đại diện cho quốc gia trong các mối quan hệ quốc tế, thực hiện các nhiệm vụ ngoại giao, thường bao gồm việc thương thuyết, bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình và tham gia vào các hội nghị quốc tế.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 外交官
Từ 外交官 được cấu thành từ ba phần:
- 外 (wài): có nghĩa là “ngoài” hoặc “quốc tế”.
- 交 (jiāo): có nghĩa là “trao đổi”.
- 官
(guān): có nghĩa là “quan chức” hoặc “viên chức”.
Từ này nói chung ám chỉ đến một người có chức vụ trong lĩnh vực ngoại giao.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 外交官
Dưới đây là một số câu ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 外交官 trong giao tiếp hàng ngày:
Ví dụ 1
她是中国的一名外交官。 (Tā shì zhōngguó de yī míng wàijiāoguān.)
Dịch: Cô ấy là một nhà ngoại giao của Trung Quốc.
Ví dụ 2
外交官的工作非常重要。 (Wàijiāoguān de gōngzuò fēicháng zhòngyào.)
Dịch: Công việc của nhà ngoại giao là rất quan trọng.
Ví dụ 3
这位外交官在国际会议上发言。 (Zhè wèi wàijiāoguān zài guójì huìyì shàng fāyán.)
Dịch: Nhà ngoại giao này phát biểu tại hội nghị quốc tế.
Kết Luận
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm rõ được khái niệm về 外交官 (wàijiāoguān), cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng nó trong câu. Việc hiểu rõ về các thuật ngữ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn và mở rộng kiến thức văn hóa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn