Trong tiếng Trung, 外國 (wàiguó) là từ thông dụng với ý nghĩa quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 外國, cách đặt câu chứa từ này và phân tích cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 外國 (wàiguó) nghĩa là gì?
外國 (wàiguó) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “nước ngoài” hoặc “quốc gia ngoại quốc”. Từ này gồm hai chữ Hán:
- 外 (wài): bên ngoài
- 國 (guó): quốc gia, đất nước
Khi kết hợp, 外國 chỉ những quốc gia khác ngoài quốc gia của người nói.
2. Cách đặt câu với từ 外國
2.1. Câu đơn giản với 外國
Dưới đây là một số ví dụ câu chứa từ 外國:
- 我喜歡外國文化。 (Wǒ xǐhuān wàiguó wénhuà.) – Tôi thích văn hóa nước ngoài.
- 他在外國工作。 (Tā zài wàiguó gōngzuò.) – Anh ấy làm việc ở nước ngoài.
2.2. Câu phức tạp hơn
- 很多外國人來台灣學習中文。 (Hěnduō wàiguó rén lái Táiwān xuéxí zhōngwén.) – Rất nhiều người nước ngoài đến Đài Loan học tiếng Trung.
- 這家公司的產品主要銷往外國市場。 (Zhè jiā gōngsī de chǎnpǐn zhǔyào xiāo wǎng wàiguó shìchǎng.) – Sản phẩm của công ty này chủ yếu bán ra thị trường nước ngoài.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 外國
3.1. Vị trí trong câu
外國 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 外國 + động từ
- Tân ngữ: động từ + 外國
- Định ngữ: 外國 + danh từ
3.2. Kết hợp với từ khác
Một số cụm từ thông dụng:
- 外國人 (wàiguó rén): người nước ngoài
- 外國語 (wàiguó yǔ): ngoại ngữ
- 外國貨 (wàiguó huò): hàng ngoại quốc
4. Phân biệt 外國 và các từ liên quan
外國 khác với:
- 國外 (guówài): cũng có nghĩa “nước ngoài” nhưng thường dùng trong văn viết
- 海外 (hǎiwài): hải ngoại, thường chỉ các nước cách biển
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn