Trong tiếng Đài Loan, từ 夢 (phát âm là mèng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 夢, đồng thời cung cấp các ví dụ minh họa sinh động giúp bạn sử dụng thành thạo từ này.
1. 夢 (Mèng) Nghĩa Là Gì?
Từ 夢 trong tiếng Đài Loan có những nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa đen: Giấc mơ khi ngủ
Ví dụ: 我昨晚做了一個奇怪的夢 (Wǒ zuó wǎn zuòle yīgè qíguài de mèng) – Tối qua tôi đã có một giấc mơ kỳ lạ
1.2 Nghĩa bóng: Ước mơ, hoài bão
Ví dụ: 追求夢想是人生的重要部分 (Zhuīqiú mèngxiǎng shì rénshēng de zhòngyào bùfèn) – Theo đuổi ước mơ là phần quan trọng của cuộc sống
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 夢
2.1 Cấu trúc cơ bản
• 做夢 (zuò mèng): Mơ, có giấc mơ
• 夢見 (mèng jiàn): Mơ thấy
• 夢想 (mèng xiǎng): Ước mơ
2.2 Ví dụ minh họa
1. 我夢見自己會飛 (Wǒ mèng jiàn zìjǐ huì fēi) – Tôi mơ thấy mình biết bay
2. 他的夢想是成為一名醫生 (Tā de mèngxiǎng shì chéngwéi yī míng yīshēng) – Ước mơ của anh ấy là trở thành bác sĩ
3. Thành Ngữ, Tục Ngữ Liên Quan Đến 夢
• 白日做夢 (bái rì zuò mèng): Mơ giữa ban ngày (chỉ điều viển vông)
• 夢寐以求 (mèng mèi yǐ qiú): Mong mỏi đến mức nằm mơ cũng thấy
4. Cách Phân Biệt 夢 Với Các Từ Liên Quan
So sánh với 幻想 (huànxiǎng – ảo tưởng), 理想 (lǐxiǎng – lý tưởng) để hiểu rõ sắc thái nghĩa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn