大學生 (dàxuéshēng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung mà bất kỳ ai học ngôn ngữ này đều cần nắm vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 大學生.
1. 大學生 (dàxuéshēng) nghĩa là gì?
大學生 (dàxuéshēng) là danh từ tiếng Trung có nghĩa là “sinh viên đại học”. Từ này được cấu tạo từ:
- 大学 (dàxué): đại học
- 生 (shēng): sinh viên, người học
2. Cách đặt câu với từ 大學生
2.1. Câu đơn giản
Ví dụ: 我是大學生 (Wǒ shì dàxuéshēng) – Tôi là sinh viên đại học
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ: 我的妹妹明年要成為大學生 (Wǒ de mèimei míngnián yào chéngwéi dàxuéshēng) – Em gái tôi năm sau sẽ trở thành sinh viên đại học
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 大學生
大學生 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 大學生應該努力學習 (Dàxuéshēng yīnggāi nǔlì xuéxí) – Sinh viên đại học nên học tập chăm chỉ
- Tân ngữ: 學校有很多大學生 (Xuéxiào yǒu hěnduō dàxuéshēng) – Trường học có rất nhiều sinh viên đại học
- Định ngữ: 大學生的生活很忙碌 (Dàxuéshēng de shēnghuó hěn mánglù) – Cuộc sống của sinh viên đại học rất bận rộn
4. Các từ vựng liên quan đến 大學生
Một số từ vựng thường đi kèm với 大學生:
- 大學 (dàxué): đại học
- 學院 (xuéyuàn): học viện
- 研究生 (yánjiūshēng): nghiên cứu sinh
- 博士生 (bóshìshēng): nghiên cứu sinh tiến sĩ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn