Trong tiếng Trung Đài Loan, 大廳 (dà tīng) là từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chi tiết của từ 大廳.
1. 大廳 (dà tīng) nghĩa là gì?
大廳 (dà tīng) có nghĩa là “đại sảnh” hoặc “phòng lớn“, thường dùng để chỉ:
- Sảnh chính của khách sạn, tòa nhà (酒店大廳 – jiǔdiàn dàtīng)
- Phòng tiếp khách lớn (接待大廳 – jiēdài dàtīng)
- Phòng hội trường (會議大廳 – huìyì dàtīng)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 大廳
2.1. Vị trí trong câu
大廳 thường đóng vai trò là danh từ
và có thể làm:
- Chủ ngữ: 大廳很寬敞 (Dàtīng hěn kuānchǎng) – Đại sảnh rất rộng rãi
- Tân ngữ: 我們在大廳見面 (Wǒmen zài dàtīng jiànmiàn) – Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh
2.2. Cách kết hợp từ
大廳 thường đi kèm với:
- Danh từ chỉ địa điểm: 機場大廳 (jīchǎng dàtīng) – sảnh sân bay
- Tính từ mô tả: 明亮的大廳 (míngliàng de dàtīng) – đại sảnh sáng sủa
3. Ví dụ câu chứa 大廳
1. 請在大廳等候您的朋友 (Qǐng zài dàtīng děnghòu nín de péngyou) – Vui lòng đợi bạn ở đại sảnh
2. 大廳的裝修非常豪華 (Dàtīng de zhuāngxiū fēicháng háohuá) – Nội thất đại sảnh rất sang trọng
3. 婚禮將在酒店大廳舉行 (Hūnlǐ jiāng zài jiǔdiàn dàtīng jǔxíng) – Đám cưới sẽ được tổ chức tại đại sảnh khách sạn
4. Phân biệt 大廳 với các từ tương tự
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
大廳 | dà tīng![]() |
Đại sảnh (quy mô lớn) |
客廳 | kè tīng | Phòng khách (trong nhà) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn