Trong tiếng Trung, 大會 (dà huì) là một từ thông dụng với ý nghĩa quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 大會, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 大會 (dà huì) nghĩa là gì?
大會 (dà huì) có nghĩa là “đại hội” hoặc “hội nghị lớn”. Đây là danh từ chỉ các sự kiện quan trọng, quy mô lớn với nhiều người tham gia.
1.1. Phân tích từ 大會
– 大 (dà): lớn, đại
– 會 (huì): hội, cuộc họp
Kết hợp lại, 大會 mang nghĩa một cuộc họp lớn, sự kiện quan trọng.
2. Cách đặt câu với từ 大會
Dưới đây là 5 ví dụ câu sử dụng từ 大會:
2.1. Câu đơn giản
– 我們公司明天要開大會 (Wǒmen gōngsī míngtiān yào kāi dàhuì): Công ty chúng tôi ngày mai sẽ tổ chức đại hội.
2.2. Câu phức tạp
– 這次大會的主題是討論公司未來的發展方向 (Zhè cì dàhuì de zhǔtí shì tǎolùn gōngsī wèilái de fāzhǎn fāngxiàng): Chủ đề của đại hội lần này là thảo luận về phương hướng phát triển tương lai của công ty.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 大會
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 開/舉行 (kāi/jǔxíng) + 大會
Ví dụ: 學校舉行大會 (Xuéxiào jǔxíng dàhuì): Trường học tổ chức đại hội.
3.2. Cấu trúc mô tả
大會 + 的 (de) + danh từ
Ví dụ: 大會的決議很重要 (Dàhuì de juéyì hěn zhòngyào): Nghị quyết của đại hội rất quan trọng.
4. Các từ vựng liên quan đến 大會
– 會議 (huìyì): cuộc họp
– 研討會 (yántǎo huì): hội thảo
– 座談會 (zuòtán huì): tọa đàm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn