Trong 100 từ đầu tiên: 大腦 (dà nǎo) là danh từ tiếng Trung chỉ “não bộ” – cơ quan trung ương điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 大腦, hướng dẫn cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và cung cấp bộ ví dụ thực tế từ giao tiếp đến học thuật.
1. 大腦 (dà nǎo) nghĩa là gì?
大腦 là từ Hán tự gồm:
- 大 (dà): To lớn, đại
- 腦 (nǎo): Não, bộ não
Trong y học: 大腦 chỉ cerebrum – đại não, phần lớn nhất của não bộ con người.
Phân biệt với từ đồng nghĩa:
- 腦子 (nǎozi): Não (cách nói thông tục)
- 頭腦 (tóunǎo): Trí não, đầu óc
2. Cấu trúc ngữ pháp với 大腦
2.1. Vị trí trong câu
大腦 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 大腦控制身體活動 (Dà nǎo kòngzhì shēntǐ huódòng) – Não bộ điều khiển hoạt động cơ thể
- Tân ngữ: 醫生檢查他的大腦 (Yīshēng jiǎnchá tā de dà nǎo) – Bác sĩ kiểm tra não của anh ấy
2.2. Cụm từ thông dụng
- 大腦開發 (dà nǎo kāifā): Phát triển não bộ
- 大腦手術 (dà nǎo shǒushù): Phẫu thuật não
- 大腦皮層 (dà nǎo pícéng): Vỏ đại não
3. 50+ mẫu câu ứng dụng với 大腦
3.1. Câu giao tiếp cơ bản
- 睡眠對大腦健康很重要 (Shuìmián duì dà nǎo jiànkāng hěn zhòngyào) – Giấc ngủ rất quan trọng cho sức khỏe não bộ
- 這個遊戲可以訓練大腦 (Zhège yóuxì kěyǐ xùnliàn dà nǎo) – Trò chơi này có thể rèn luyện não bộ
3.2. Câu học thuật
- 大腦由約860億個神經元組成 (Dà nǎo yóu yuē 860 yì gè shénjīng yuán zǔchéng) – Não bộ được tạo thành từ khoảng 86 tỷ tế bào thần kinh
- 左腦和右腦的功能不同 (Zuǒ nǎo hé yòu nǎo de gōngnéng bùtóng) – Chức năng của não trái và não phải khác nhau
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn