天地 (tiān dì) là một từ Hán Việt quen thuộc trong tiếng Trung, mang ý nghĩa sâu sắc về vũ trụ và tự nhiên. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 天地, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 天地 (Tiān Dì) Nghĩa Là Gì?
1.1. Giải Nghĩa Từ Ngữ
天地 (tiān dì) là từ ghép gồm hai chữ:
- 天 (tiān): Trời, thiên nhiên, vũ trụ
- 地 (dì): Đất, mặt đất, lãnh thổ
Khi kết hợp, 天地 mang nghĩa “trời đất”, chỉ toàn bộ vũ trụ, thế giới tự nhiên hoặc phạm vi hoạt động của con người.
1.2. Ý Nghĩa Văn Hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, 天地 thể hiện:
- Quan niệm về vũ trụ: Trời tròn đất vuông
- Triết lý âm dương: Trời (dương) và đất (âm)
- Đạo giáo: Thiên địa vạn vật đồng nhất thể
2. Cách Đặt Câu Với Từ 天地
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ:
- 天地很大 (Tiān dì hěn dà) – Trời đất rộng lớn
- 我爱天地 (Wǒ ài tiān dì) – Tôi yêu trời đất
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ:
- 天地之间有很多美丽的风景 (Tiān dì zhī jiān yǒu hěn duō měi lì de fēng jǐng) – Giữa trời đất có rất nhiều phong cảnh đẹp
- 他走遍天地寻找真理 (Tā zǒu biàn tiān dì xún zhǎo zhēn lǐ) – Anh ấy đi khắp trời đất tìm chân lý
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 天地
3.1. Vị Trí Trong Câu
天地 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 天地创造了万物 (Tiān dì chuàng zào le wàn wù) – Trời đất tạo ra vạn vật
- Tân ngữ: 我们敬畏天地 (Wǒ men jìng wèi tiān dì) – Chúng ta kính sợ trời đất
- Định ngữ: 天地之理 (Tiān dì zhī lǐ) – Đạo lý của trời đất
3.2. Kết Hợp Với Từ Khác
Một số cụm từ phổ biến:
- 天地人 (tiān dì rén) – Trời đất người (tam tài)
- 天地良心 (tiān dì liáng xīn) – Lương tâm trời đất
- 天地不容 (tiān dì bù róng) – Trời đất không dung tha
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn