DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

天氣 (Tiānqì) Là Gì? Cách Dùng Từ “Thời Tiết” Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác

天氣 (tiānqì) là một từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung phồn thể được sử dụng tại Đài Loan. Trong 100 từ đầu tiên khi học tiếng Trung, 天氣 luôn nằm trong danh sách từ vựng cần nắm vững.

1. 天氣 (Tiānqì) Nghĩa Là Gì?

天氣 (tiānqì) có nghĩa là “thời tiết” trong tiếng Việt. Đây là từ ghép gồm:

  • 天 (tiān): trời, thiên nhiên
  • 氣 (qì): khí, không khí

Khi kết hợp lại, 天氣 mang ý nghĩa chỉ tình trạng khí quyển tại một thời điểm và địa điểm cụ thể.

2. Cách Đặt Câu Với Từ 天氣

2.1. Câu Hỏi Về Thời Tiết

今天的 天氣 怎麼樣?(Jīntiān de tiānqì zěnme yàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?

2.2. Miêu Tả Thời Tiết

今天的 天氣 很好。(Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) – Thời tiết hôm nay rất đẹp.

2.3. Dự Báo Thời Tiết

明天的 天氣 會下雨。(Míngtiān de tiānqì huì xià yǔ.) – Ngày mai thời tiết sẽ có mưa.

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 天氣

3.1. Cấu Trúc Cơ Bản

Thời gian + 的 + 天氣 + Tính từ

Ví dụ: 昨天的天氣很冷。(Zuótiān de tiānqì hěn lěng.) – Thời tiết hôm qua rất lạnh.

3.2. Cấu Trúc So Sánh

A的 天氣 比 B的 天氣 + Tính từ

Ví dụ: 台北的 天氣 比 高雄的 天氣 冷。(Táiběi de tiānqì bǐ Gāoxióng de tiānqì lěng.) – Thời tiết Đài Bắc lạnh hơn thời tiết Cao Hùng.

4. Từ Vựng Liên Quan Đến 天氣

  • 晴天 (qíngtiān): trời nắng
  • 雨天 (yǔtiān): trời mưa
  • 陰天 (yīntiān): trời âm u học tiếng trung
  • 颱風 (táifēng): bão
  • 溫度 (wēndù): nhiệt độ

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo