天生 (tiān shēng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ tính chất bẩm sinh, năng khiếu trời phú hoặc đặc điểm có từ khi sinh ra. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, hướng dẫn đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ 天生 qua các ví dụ thực tế.
1. Giải nghĩa từ 天生 (tiān shēng)
Từ 天生 gồm 2 chữ Hán:
- 天 (tiān): trời, thiên nhiên
- 生 (shēng): sinh ra, sự sống
Khi kết hợp, 天生 mang nghĩa “bẩm sinh”, “trời sinh” hoặc “có từ khi chào đời”.
Ví dụ về nghĩa của 天生:
- 她天生漂亮 (Tā tiānshēng piàoliang): Cô ấy đẹp từ khi sinh ra
- 天生我才必有用 (Tiānshēng wǒ cái bì yǒuyòng): Trời sinh ra tài năng ắt có ích (thành ngữ)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 天生
天生 thường đóng vai trò trạng ngữ hoặc định ngữ trong câu:
2.1. Cấu trúc 1: 天生 + Tính từ
Diễn tả đặc điểm bẩm sinh:
Ví dụ: 他天生聪明 (Tā tiānshēng cōngmíng) – Anh ấy thông minh bẩm sinh
2.2. Cấu trúc 2: 天生 + Danh từ
Chỉ thuộc tính tự nhiên:
Ví dụ: 这是天生的能力 (Zhè shì tiānshēng de nénglì) – Đây là năng lực bẩm sinh
3. 10 câu ví dụ với 天生
- 她天生有音乐天赋 (Tā tiānshēng yǒu yīnyuè tiānfù) – Cô ấy có năng khiếu âm nhạc bẩm sinh
- 这种疾病是天生的 (Zhè zhǒng jíbìng shì tiānshēng de) – Căn bệnh này là bẩm sinh
- 他天生适合当领导者 (Tā tiānshēng shìhé dāng lǐngdǎo zhě) – Anh ấy sinh ra đã hợp với vai trò lãnh đạo
4. Phân biệt 天生 và các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ![]() |
---|---|---|
天生 (tiānshēng)![]() |
Bẩm sinh (nhấn mạnh nguồn gốc tự nhiên) | 天生丽质 (Đẹp tự nhiên) |
先天 (xiāntiān) | Tiên thiên (thường dùng trong y học) | 先天疾病 (Bệnh bẩm sinh) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn