天皇 (tiān huáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ chức danh của người đứng đầu Hoàng gia Nhật Bản. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng trong câu.
1. 天皇 (Tiān Huáng) Nghĩa Là Gì?
天皇 (tiān huáng) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “Thiên hoàng” – tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản. Từ này gồm hai chữ:
- 天 (tiān): Trời, thiên đàng
- 皇 (huáng): Hoàng đế, vua
Ví dụ lịch sử:
Nhật Hoàng Naruhito là vị 天皇 thứ 126 của Nhật Bản (德仁天皇 là tên gọi trong tiếng Trung).
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 天皇
2.1. Vị trí trong câu
天皇 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
• 天皇是日本的象征 (Tiān huáng shì Rìběn de xiàngzhēng) – Thiên hoàng là biểu tượng của Nhật Bản
2.2. Kết hợp với từ khác
• 天皇陛下 (tiān huáng bì xià): Bệ hạ Thiên hoàng (cách tôn kính)
• 天皇制度 (tiān huáng zhì dù): Chế độ Thiên hoàng
3. Đặt Câu Với Từ 天皇
3.1. Câu đơn giản
• 日本的天皇没有政治权力 (Rìběn de tiān huáng méiyǒu zhèngzhì quánlì) – Thiên hoàng Nhật Bản không có quyền lực chính trị
3.2. Câu phức tạp
• 虽然天皇是日本的国家元首,但是宪法规定天皇只是象征性的领袖 (Suīrán tiān huáng shì Rìběn de guójiā yuánshǒu, dànshì xiànfǎ guīdìng tiān huáng zhǐshì xiàngzhēng xìng de lǐngxiù) – Mặc dù Thiên hoàng là nguyên thủ quốc gia của Nhật Bản, nhưng hiến pháp quy định Thiên hoàng chỉ là lãnh tụ tượng trưng
4. Phân Biệt 天皇 Và Các Từ Liên Quan
Từ | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
天皇![]() |
tiān huáng | Thiên hoàng (Nhật Bản) |
皇帝 | huáng dì | Hoàng đế (Trung Quốc) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn