女士 (nǚ shì) là từ tiếng Trung phổ biến dùng để chỉ phụ nữ một cách lịch sự. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 女士, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan. Đây là kiến thức cơ bản quan trọng khi học tiếng Trung giao tiếp hoặc chuẩn bị du học Đài Loan.
女士 (nǚ shì) nghĩa là gì?
Từ 女士 (nǚ shì) trong tiếng Trung có nghĩa là “quý bà”, “cô”, “chị” – cách gọi trang trọng dành cho phụ nữ trưởng thành. Đây là từ mang sắc thái tôn trọng, thường dùng trong văn viết hoặc giao tiếp chính thức.
Phân tích từ 女士
- 女 (nǚ): nghĩa là nữ, phụ nữ
- 士 (shì): chỉ người có học thức, địa vị
Cách dùng 女士 trong câu
Dưới đây là 5 ví dụ câu chứa từ 女士:
- 这位女士需要帮助吗?(Zhè wèi nǚshì xūyào bāngzhù ma?) – Quý bà có cần giúp đỡ không?
- 女士优先 (Nǚshì yōuxiān) – Phụ nữ đi trước (ưu tiên phụ nữ)
- 王女士是我们的经理 (Wáng nǚshì shì wǒmen de jīnglǐ) – Bà Vương là quản lý của chúng tôi
- 女士们,先生们 (Nǚshìmen, xiānshengmen) – Kính thưa các quý bà và quý ông
- 请这位女士发言 (Qǐng zhè wèi nǚshì fāyán) – Mời vị nữ này phát biểu
Cấu trúc ngữ pháp với 女士
1. Cấu trúc cơ bản
女士 thường đứng sau họ hoặc đại từ chỉ định:
Ví dụ: 李女士 (Lǐ nǚshì) – Bà Lǐ
2. Dùng làm chủ ngữ
女士 + động từ: 女士来了 (Nǚshì láile) – Quý bà đã đến
3. Dùng làm tân ngữ
Động từ + 女士: 帮助女士 (Bāngzhù nǚshì) – Giúp đỡ quý bà
Sự khác biệt giữa 女士 và 小姐
小姐 (xiǎojiě) cũng có nghĩa là “cô gái” nhưng thường dùng cho phụ nữ trẻ, chưa kết hôn, trong khi 女士 dùng cho mọi phụ nữ trưởng thành với sắc thái trang trọng hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn