女性 (nǚ xìng) là một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt khi giao tiếp hoặc viết về các chủ đề liên quan đến giới tính. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 女性.
1. 女性 (nǚ xìng) nghĩa là gì?
女性 (nǚ xìng) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “nữ giới”, “phụ nữ” hoặc “giới tính nữ”. Từ này thường được dùng trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Phân tích từ 女性
- 女 (nǚ): có nghĩa là nữ, phụ nữ
- 性 (xìng): có nghĩa là giới tính, tính chất
2. Cách đặt câu với từ 女性
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 女性 trong câu:
2.1. Câu đơn giản
她是女性。(Tā shì nǚxìng.) – Cô ấy là phụ nữ.
2.2. Câu phức tạp hơn
现代女性越来越独立。(Xiàndài nǚxìng yuè lái yuè dúlì.) – Phụ nữ hiện đại ngày càng độc lập.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 女性
Từ 女性 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ loại khác:
3.1. Kết hợp với tính từ

漂亮的女性 (piàoliang de nǚxìng) – Người phụ nữ xinh đẹp
3.2. Kết hợp với động từ
女性工作 (nǚxìng gōngzuò) – Phụ nữ làm việc
4. Phân biệt 女性 và các từ liên quan
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự 女性 nhưng cách dùng khác nhau:
- 女人 (nǚrén): phụ nữ (thông tục hơn)
- 女士 (nǚshì): quý bà (trang trọng hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn