奴才 Là Gì?
Từ “奴才” (nú cái) là một từ tiếng Trung mang nghĩa là “nô tài” hoặc “tay sai”. Trong ngữ cảnh lịch sử, “奴才” thường đề cập đến những người phục vụ trong gia đình quý tộc hoặc vua chúa. Từ này thể hiện sự khinh miệt, chỉ những người không có địa vị và thường làm những công việc phục vụ cho người khác. Ngoài ra, trong tiếng Trung hiện đại, từ này cũng có thể dùng để chỉ những người có tính cách nhút nhát hoặc không mạnh mẽ.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 奴才
Cấu trúc ngữ pháp của từ “奴才” có thể được phân tích như sau:
Cấu trúc từ vựng
- 奴 (nú): nghĩa là nô lệ, người phục vụ.
- 才 (cái): ở đây có thể hiểu là tài năng, nhưng trong ngữ cảnh này thường dùng để chỉ ‘người’ hoặc ‘dân’.
Vì vậy, khi kết hợp lại, “奴才” nghĩa là “người nô lệ” hay “người phục vụ”.
Cấu trúc câu với 奴才
Trong tiếng Trung, từ “奴才” có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ:
- 他是我的奴才。(Tā shì wǒ de nú cái.) – Anh ta là nô tài của tôi.
- 你不要把他当奴才来使唤。(Nǐ bù yào bǎ tā dàng nú cái lái shǐ huàn.) – Đừng coi anh ta như nô tài để sai khiến.
Ví Dụ Sử Dụng Từ 奴才
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể có sử dụng từ “奴才” trong bối cảnh khác nhau:
Ví Dụ 1:
在古代,许多富人都雇佣奴才来管理家庭事务。(Zài gǔdài, xǔduō fùrén dōu gùyōng nú cái lái guǎnlǐ jiātíng shìwù.) – Trong thời đại cổ đại, nhiều người giàu có đã thuê nô tài để quản lý công việc gia đình.
Ví Dụ 2:
他不喜欢被当成奴才,想自己做主。(Tā bù xǐhuān bèi dàng chéng nú cái, xiǎng zìjǐ zuò zhǔ.) – Anh ta không thích bị coi như nô tài, muốn tự mình làm chủ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn