好處 (hǎochù) là một trong những từ vựng quan trọng khi học tiếng Trung, đặc biệt trong giao tiếp hàng ngày và văn phong công sở. Bài viết này sẽ giải mã toàn bộ ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 好處 giúp bạn sử dụng thành thạo như người bản xứ.
1. 好處 (hǎochù) Nghĩa Là Gì?
Từ 好處 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Lợi ích: 對你有好處 (duì nǐ yǒu hǎochù) – Có lợi cho bạn
- Ưu điểm: 這個方法有很多好處 (zhège fāngfǎ yǒu hěnduō hǎochù) – Phương pháp này có nhiều ưu điểm
- Tiện ích: 現代科技帶來很多好處 (xiàndài kējì dàilái hěnduō hǎochù) – Công nghệ hiện đại mang lại nhiều tiện ích
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 好處
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 有 + 好處
Ví dụ: 運動對健康有好處 (yùndòng duì jiànkāng yǒu hǎochù) – Tập thể dục có lợi cho sức khỏe
2.2. Cấu trúc so sánh
A 比 B 有好處
Ví dụ: 這種方法比那種方法有好處 (zhè zhǒng fāngfǎ bǐ nà zhǒng fāngfǎ yǒu hǎochù) – Phương pháp này có lợi hơn phương pháp kia
3. 50+ Ví Dụ Thực Tế Với Từ 好處
1. 早睡早起對身體有好處 (zǎo shuì zǎo qǐ duì shēntǐ yǒu hǎochù) – Ngủ sớm dậy sớm có lợi cho cơ thể
2. 學中文對找工作有好處 (xué zhōngwén duì zhǎo gōngzuò yǒu hǎochù) – Học tiếng Trung có lợi cho việc tìm việc làm
4. Phân Biệt 好處 Và Các Từ Đồng Nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
利益 (lìyì) | Lợi ích (thường dùng trong kinh doanh) | 公司利益 (gōngsī lìyì) – Lợi ích công ty |
優點 (yōudiǎn) | Ưu điểm (nhấn mạnh mặt tốt) | 這個產品的優點 (zhège chǎnpǐn de yōudiǎn) – Ưu điểm sản phẩm |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn