妻子/妻 (qī zi / qī) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 妻子/妻 (qī zi / qī) nghĩa là gì?
妻子/妻 (qī zi / qī) có nghĩa là “vợ” trong tiếng Việt, dùng để chỉ người phụ nữ đã kết hôn.
- 妻子 (qī zi): Thường dùng trong văn nói, mang sắc thái thân mật
- 妻 (qī): Dạng rút gọn, thường dùng trong văn viết hoặc kết hợp với từ khác
2. Cách đặt câu với 妻子/妻
2.1. Câu đơn giản
这是我的妻子。(Zhè shì wǒ de qī zi.) – Đây là vợ tôi.
他非常爱他的妻子。(Tā fēicháng ài tā de qī zi.) – Anh ấy rất yêu vợ mình.
2.2. Câu phức tạp
虽然工作很忙,但他每天都会给妻子打电话。(Suīrán gōngzuò hěn máng, dàn tā měi tiān dōu huì gěi qī zi dǎ diànhuà.) – Mặc dù công việc rất bận, nhưng anh ấy ngày nào cũng gọi điện cho vợ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 妻子/妻
3.1. Vị trí trong câu
妻子/妻 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
妻子做好了晚饭。(Qī zi zuò hǎo le wǎnfàn.) – Vợ đã nấu xong bữa tối. (Chủ ngữ)
3.2. Kết hợp với từ khác
妻子 có thể kết hợp với các từ chỉ sở hữu: 我的妻子 (vợ tôi), 他的妻子 (vợ anh ấy)…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn