姑娘 (gū niáng/gū niang) là từ vựng phổ biến trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường dùng để chỉ “cô gái” hoặc “thiếu nữ”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 姑娘 trong các ngữ cảnh khác nhau.
1. Ý Nghĩa Của Từ 姑娘 (Gū Niáng)
姑娘 là danh từ trong tiếng Trung, có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa Cơ Bản
- Chỉ cô gái trẻ, thiếu nữ (tương đương “girl” trong tiếng Anh)
- Ví dụ: 那个姑娘很漂亮 (Nà ge gūniáng hěn piàoliang) – Cô gái đó rất xinh đẹp
1.2 Nghĩa Mở Rộng
- Cách gọi lịch sự với phụ nữ trẻ
- Con gái trong gia đình (phương ngữ một số vùng)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 姑娘
2.1 Câu Đơn Giản
- 这位姑娘是谁?(Zhè wèi gūniáng shì shéi?) – Cô gái này là ai?
- 姑娘,你需要帮助吗?(Gūniáng, nǐ xūyào bāngzhù ma?) – Cô gái ơi, bạn cần giúp đỡ không?
2.2 Câu Phức Tạp
- 昨天我遇到了一位很友好的台湾姑娘。(Zuótiān wǒ yùdào le yī wèi hěn yǒuhǎo de Táiwān gūniáng.) – Hôm qua tôi gặp một cô gái Đài Loan rất thân thiện.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 姑娘
3.1 Vị Trí Trong Câu
姑娘 thường đứng ở vị trí:
- Chủ ngữ: 姑娘笑了 (Gūniáng xiào le) – Cô gái cười
- Tân ngữ: 我喜欢那个姑娘 (Wǒ xǐhuān nà ge gūniáng) – Tôi thích cô gái đó
3.2 Kết Hợp Với Từ Khác
- 姑娘 + tính từ: 漂亮的姑娘 (piàoliang de gūniáng) – cô gái xinh đẹp
- 姑娘 + động từ: 姑娘唱歌 (gūniáng chànggē) – cô gái hát
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn