Trong tiếng Trung, 姓 (xìng) là một từ quan trọng chỉ “họ” của một người. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 姓 trong cả tiếng Trung phổ thông và phương ngữ Đài Loan.
1. 姓 (xìng) nghĩa là gì?
姓 (xìng) có nghĩa là “họ” trong tiếng Việt, dùng để chỉ phần tên đứng đầu trong tên đầy đủ của một người. Ví dụ: 王 (Wáng), 陳 (Chén), 李 (Lǐ) là những họ phổ biến.
1.1. Nguồn gốc của từ 姓
Từ 姓 xuất hiện từ thời cổ đại Trung Quốc, kết hợp bộ 女 (nữ) và 生 (sinh), phản ánh quan niệm cổ về dòng họ theo mẹ.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 姓
Từ 姓 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau:
2.1. Làm danh từ
Ví dụ: 你姓什么?(Nǐ xìng shénme?) – Bạn họ gì?
2.2. Làm động từ
Ví dụ: 我姓陳 (Wǒ xìng Chén) – Tôi họ Trần
3. Cách đặt câu với từ 姓
Dưới đây là các mẫu câu phổ biến với 姓:
3.1. Câu hỏi về họ
• 你姓什么?(Nǐ xìng shénme?) – Bạn họ gì?
• 您貴姓?(Nín guìxìng?) – Ngài họ gì? (cách nói lịch sự)
3.2. Câu trả lời
• 我姓王 (Wǒ xìng Wáng) – Tôi họ Vương
• 他姓李 (Tā xìng Lǐ) – Anh ấy họ Lý
4. Khác biệt giữa tiếng Trung phổ thông và tiếng Đài Loan
Ở Đài Loan, cách dùng 姓 tương tự nhưng có một số khác biệt trong phát âm và từ vựng liên quan.
4.1. Phát âm
• Phổ thông: xìng
• Đài Loan: sèn (theo âm Bạch thoại)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn