Trong văn hóa Trung Hoa, 婆婆 (pó po) là từ vựng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Đây là từ quan trọng cần nắm vững khi học tiếng Trung, đặc biệt với những ai quan tâm đến văn hóa gia đình Trung Quốc.
1. 婆婆 (pó po) nghĩa là gì?
Từ 婆婆 trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
- Nghĩa 1:
Chỉ mẹ của chồng (bà mẹ chồng)
- Nghĩa 2: Cách gọi tôn kính với phụ nữ lớn tuổi
Ví dụ minh họa:
“我婆婆对我很好” (Wǒ pópo duì wǒ hěn hǎo) – “Mẹ chồng tôi đối xử với tôi rất tốt”
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 婆婆
Từ 婆婆 thường đóng vai trò là danh từ trong câu:
- Đứng sau đại từ sở hữu: 我的婆婆 (wǒ de pópo) – mẹ chồng của tôi
- Làm chủ ngữ: 婆婆来了 (Pópo láile) – Mẹ chồng đã đến
- Làm tân ngữ: 我爱我的婆婆 (Wǒ ài wǒ de pópo) – Tôi yêu mẹ chồng của tôi
3. 10 câu ví dụ với từ 婆婆
- 我婆婆今年60岁 (Wǒ pópo jīnnián 60 suì) – Mẹ chồng tôi năm nay 60 tuổi
- 婆婆做的菜很好吃 (Pópo zuò de cài hěn hào chī) – Đồ ăn mẹ chồng nấu rất ngon
- 我和婆婆关系很好 (Wǒ hé pópo guānxì hěn hǎo) – Tôi và mẹ chồng có quan hệ rất tốt
4. Phân biệt 婆婆 và các từ liên quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
婆婆 | pó po | Mẹ chồng |
公公![]() |
gōng gong | Bố chồng |
岳母 | yuè mǔ | Mẹ vợ |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn