Trong thời đại số hóa ngày nay, 媒體 (méi tǐ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung mà bất kỳ ai học ngôn ngữ này cần nắm vững. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 媒體 trong tiếng Trung.
1. 媒體 (méi tǐ) nghĩa là gì?
媒體 (méi tǐ) là từ Hán tự có nghĩa là “phương tiện truyền thông” hoặc “truyền thông đại chúng”. Từ này được cấu thành từ hai chữ:
- 媒 (méi): môi giới, trung gian
- 體 (tǐ): thể, hình thức
Khi ghép lại, 媒體 chỉ các phương tiện đóng vai trò trung gian truyền tải thông tin.
2. Cách sử dụng 媒體 trong câu tiếng Trung
2.1. Các ví dụ câu có chứa 媒體
- 社交媒體 (shè jiāo méi tǐ) – Mạng xã hội
- 傳統媒體 (chuán tǒng méi tǐ) – Truyền thông truyền thống
- 新媒體 (xīn méi tǐ) – Truyền thông mới
2.2. Câu hoàn chỉnh với 媒體
- 現代人每天都會接觸各種媒體。(Xiàndài rén měi tiān dūhuì jiēchù gè zhǒng méitǐ.) – Người hiện đại mỗi ngày đều tiếp xúc với các loại phương tiện truyền thông.
- 社交媒體改變了人們的溝通方式。(Shèjiāo méitǐ gǎibiànle rénmen de gōutōng fāngshì.) – Mạng xã hội đã thay đổi cách thức giao tiếp của con người.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 媒體
媒體 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với:
- Tính từ: 主流媒體 (zhǔliú méitǐ) – truyền thông chính thống
- Danh từ: 媒體平台 (méitǐ píngtái) – nền tảng truyền thông
- Động từ: 使用媒體 (shǐyòng méitǐ) – sử dụng truyền thông
4. Sự khác biệt giữa 媒體 và các từ liên quan
Trong tiếng Trung, có một số từ liên quan đến 媒體 như:
- 傳媒 (chuán méi) – truyền thông (thiên về báo chí)
- 媒介 (méi jiè) – phương tiện trung gian
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn