嫉妒/忌妒 (jí dù/jì dù) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung thể hiện cảm xúc ghen tị. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này kèm ví dụ thực tế.
1. 嫉妒/忌妒 (jí dù/jì dù) nghĩa là gì?
嫉妒/忌妒 là động từ/tính từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “ghen tị”, “đố kỵ” khi thấy người khác có lợi thế hoặc thành công hơn mình.
1.1. Phân biệt 嫉妒 và 忌妒
• 嫉妒 (jí dù): Thường dùng trong văn viết, mang sắc thái trang trọng
• 忌妒 (jì dù): Dùng trong khẩu ngữ, phổ biến ở Đài Loan
2. Cấu trúc ngữ pháp với 嫉妒/忌妒
2.1. Dạng động từ
Chủ ngữ + 嫉妒/忌妒 + Tân ngữ
Ví dụ: 她嫉妒我的成功 (Tā jídù wǒ de chénggōng) – Cô ấy ghen tị với thành công của tôi
2.2. Dạng tính từ
Chủ ngữ + 很/非常 + 嫉妒/忌妒
Ví dụ: 他非常忌妒 (Tā fēicháng jìdù) – Anh ấy rất ghen tị
3. 10 câu ví dụ với 嫉妒/忌妒
- 不要嫉妒别人的才能 (Bùyào jídù biérén de cáinéng) – Đừng ghen tị với tài năng của người khác
- 她忌妒妹妹长得漂亮 (Tā jìdù mèimei zhǎng de piàoliang) – Cô ấy ghen tị vì em gái xinh đẹp
4. Cách diễn đạt liên quan đến ghen tị
• 吃醋 (chī cù): Ghen trong tình yêu
• 眼红 (yǎn hóng): Thèm muốn, đỏ mắt
• 羡慕 (xiànmù): Ngưỡng mộ (tích cực)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn