嬰兒 (yīng ér) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt hữu ích khi nói về chủ đề gia đình và trẻ em. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 嬰兒.
1. 嬰兒 (yīng ér) nghĩa là gì?
嬰兒 (yīng ér) có nghĩa là “trẻ sơ sinh” hoặc “em bé” trong tiếng Việt. Đây là từ dùng để chỉ trẻ nhỏ từ khi mới sinh ra cho đến khoảng 1 tuổi.
Phân tích từ 嬰兒:
- 嬰 (yīng): Trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh
- 兒 (ér): Con, trẻ em
2. Cách đặt câu với từ 嬰兒
Dưới đây là 10 ví dụ câu có chứa từ 嬰兒:
2.1. Câu đơn giản
- 這個嬰兒很可愛。(Zhège yīng’ér hěn kě’ài.) – Em bé này rất đáng yêu.
- 嬰兒在睡覺。(Yīng’ér zài shuìjiào.) – Em bé đang ngủ.
2.2. Câu phức tạp
- 媽媽正在給嬰兒餵奶。(Māmā zhèngzài gěi yīng’ér wèi nǎi.) – Mẹ đang cho em bé bú.
- 嬰兒哭是因為餓了。(Yīng’ér kū shì yīnwèi èle.) – Em bé khóc vì đói.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 嬰兒
Từ 嬰兒 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ ngữ khác:
3.1. Cấu trúc cơ bản
- Chủ ngữ: 嬰兒 + Động từ
- Tân ngữ: Động từ + 嬰兒
3.2. Kết hợp với lượng từ
Khi đếm, 嬰兒 thường đi với lượng từ 個 (gè):
一個嬰兒 (yī gè yīng’ér) – một em bé
4. Cách phát âm 嬰兒 chuẩn
嬰兒 được phát âm là yīng ér, với thanh điệu như sau:
- 嬰 (yīng): Thanh 1 (âm bình)
- 兒 (ér): Thanh 2 (dương bình)
5. Từ vựng liên quan đến 嬰兒
Một số từ vựng thường đi kèm với 嬰兒:
- 奶粉 (nǎifěn) – sữa bột
- 尿布 (niàobù) – tã lót
- 搖籃 (yáolán) – nôi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn