子弟 (zǐ dì) là một từ Hán Việt thường gặp trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 子弟 và tầm quan trọng của nó trong văn hóa Trung Hoa.
1. Ý nghĩa của từ 子弟 (zǐ dì)
1.1 Nghĩa đen
子弟 (zǐ dì) có nghĩa gốc chỉ “con trai và em trai”, thường dùng để chỉ thế hệ trẻ trong một gia đình hoặc dòng họ.
1.2 Nghĩa mở rộng
Trong các ngữ cảnh khác, 子弟 còn có thể mang nghĩa:
- Học trò, đệ tử
- Thế hệ trẻ nói chung
- Người trẻ tuổi trong một cộng đồng
2. Cách đặt câu với từ 子弟
2.1 Câu ví dụ cơ bản
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 子弟:
- 他是我们家族的优秀子弟。(Tā shì wǒmen jiāzú de yōuxiù zǐdì.) – Anh ấy là người con ưu tú của gia đình chúng tôi.
- 学校要培养德才兼备的子弟。(Xuéxiào yào péiyǎng décái jiānbèi de zǐdì.) – Nhà trường cần đào tạo những học sinh vừa có đức vừa có tài.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 子弟
3.1 Vị trí trong câu
子弟 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2 Các cụm từ thông dụng
子弟 thường xuất hiện trong các cụm từ cố định như:
- 子弟兵 (zǐdì bīng) – quân đội nhân dân
- 富家子弟 (fùjiā zǐdì) – con nhà giàu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn