Trong tiếng Trung, 孵化 (fūhuà) là một từ rất quan trọng, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ này, cấu trúc ngữ pháp của nó và cách sử dụng trong câu.
Mục lục
1.孵化 (fūhuà) nghĩa là gì?
Từ 孵化 (fūhuà) trong tiếng Trung có nghĩa là “ấp trứng” hay ” xử lý để phát triển”. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến động vật, nhưng cũng có thể được mở rộng sang ngữ cảnh kinh doanh hoặc công nghệ, để chỉ sự hình thành và phát triển của một ý tưởng hoặc dự án.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 孵化
Từ 孵化 (fūhuà) được cấu thành từ hai ký tự:
- 孵 (fū): có nghĩa là ấp hoặc làm cho (trứng) nở.
- 化 (huà): có nghĩa là hóa, biến đổi.
Vì vậy, kết hợp lại, 孵化 (fūhuà) mang ý nghĩa về quá trình biến đổi hoặc phát triển từ một hình thức này sang hình thức khác. Trong tiếng Trung, từ này có thể đứng độc lập trong câu hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ.
3. Ví dụ sử dụng từ 孵化
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 孵化 trong câu:
- 科学家们正在研究如何更好地孵化蛋。 (Kēxuéjiāmen zhèng zài yánjiū rúhé gèng hǎo dì fūhuà dàn.) – Các nhà khoa học đang nghiên cứu cách ấp trứng tốt hơn.
- 这个项目的孵化需要资金和支持。 (Zhège xiàngmù de fūhuà xūyào zījīn hé zhīchí.) – Sự phát triển của dự án này cần vốn và hỗ trợ.
- 我们正在孵化一个新的商业模式。 (Wǒmen zhèng zài fūhuà yīgè xīn de shāngyè móshì.) – Chúng tôi đang phát triển một mô hình kinh doanh mới.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn