DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

官職 (guān zhí) Là Gì? Khám Phá Cấu Trúc và Cách Sử Dụng

Tổng Quan về 官職 (guān zhí)

官職 (guān zhí) là một thuật ngữ quan trọng trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là “chức vụ” hoặc “công việc nhà nước”. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị, hành chính và văn hóa để chỉ ra vị trí hoặc chức trách của một người trong cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 官職

Phân tích từ vựng

官 (guān) có nghĩa là “quan”, chỉ những người làm trong chính quyền hoặc các cơ quan, trong khi 職 (zhí) nghĩa là “chức vụ” hoặc “nghề nghiệp”. Khi kết hợp lại, 官職 chỉ đến các chức vụ mà quan chức nắm giữ trong hệ thống chính trị hoặc hành chính.

Cấu trúc câu sử dụng 官職

Câu có thể sử dụng 官職 theo nhiều cách khác nhau, ví dụ như:

  • 他在政府的官職是部长。(Tā zài zhèngfǔ de guānzhí shì bùzhǎng.) – Anh ấy có chức vụ trong chính phủ là bộ trưởng.
  • 她的官職使她 trở thành người có ảnh hưởng ở địa phương。(Tā de guānzhí shǐ tā chéngwéi rén yǒu yǐngxiǎng zài dìfāng.) – Chức vụ của cô ấy khiến cô trở thành người có ảnh hưởng ở địa phương.

Ví dụ Cụ Thể với Từ 官職

Ví dụ 1

在这个国家,很多人希望能够通过努力工作获得一个高官職。 từ vựng tiếng Trung
(Zài zhège guójiā, hěnduō rén xīwàng nénggòu tōngguò nǔlì gōngzuò huòdé yī ge gāo guānzhí.)
– Ở quốc gia này, nhiều người hy vọng có thể đạt được một chức vụ cao thông qua làm việc chăm chỉ. từ vựng tiếng Trung

Ví dụ 2

这位老先生的官職让他接触了许多重要人物。
(Zhè wèi lǎo xiānshēng de guānzhí ràng tā jiēchù le xǔduō zhòngyào rénwù.)
– Chức vụ của vị lão tiên sinh này đã giúp ông tiếp xúc với nhiều nhân vật quan trọng.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội từ vựng tiếng Trung
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo