Trong tiếng Trung, từ 定义 (dìngyì) không chỉ đơn thuần là một từ mà còn mang theo nhiều ý nghĩa và ứng dụng trong ngôn ngữ. Vậy định nghĩa của từ này là gì? Hãy cùng khám phá thông qua bài viết dưới đây!
1. Định nghĩa của từ 定义 (dìngyì)
Từ 定义 (dìngyì) được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “định nghĩa”. Đây là một thuật ngữ rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực như triết học, ngôn ngữ học, và khoa học. Nói một cách đơn giản, 定义 dùng để chỉ sự phân định, xác định rạch ròi một khái niệm nào đó.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 定义
Từ 定义 được cấu thành từ hai phần:
- 定 (dìng): Nghĩa là xác định, định rõ.
- 义 (yì): Nghĩa là ý nghĩa, khái niệm.
Khi kết hợp lại, 定义 mang ý nghĩa là “xác định ý nghĩa”, được sử dụng phổ biến trong nhiều tình huống giao tiếp và học thuật.
3. Cách sử dụng từ 定义 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ 定义 trong câu:
Ví dụ 1:
这个词的定义是什么? (Zhège cí de dìngyì shì shénme?) – Định nghĩa của từ này là gì?
Ví dụ 2:
在科学中,定义是非常重要的。 (Zài kēxué zhōng, dìngyì shì fēicháng zhòngyào de.) – Trong khoa học, định nghĩa là rất quan trọng.
Ví dụ 3:
我们需要一个清晰的定义来理解这个概念。 (Wǒmen xūyào yīgè qīngxī de dìngyì lái lǐjiě zhège gàiniàn.) – Chúng ta cần một định nghĩa rõ ràng để hiểu khái niệm này.
4. Kết luận
Thông qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu thêm về từ 定义 (dìngyì) cũng như cách sử dụng của nó trong tiếng Trung. Hãy thử áp dụng những gì bạn học được vào thực tế giao tiếp hàng ngày để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn