Trong tiếng Trung, 定義 (dìng yì) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 定義, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 定義 (Dìng Yì) Nghĩa Là Gì?
定義 (dìng yì) có nghĩa là “định nghĩa” trong tiếng Việt. Đây là danh từ chỉ sự giải thích ý nghĩa chính xác của một từ ngữ, khái niệm hoặc sự vật.
Ví dụ về cách dùng 定義:
- 這個詞的定義是什麼?(Zhège cí de dìngyì shì shénme?) – Định nghĩa của từ này là gì?
- 我們需要明確這個概念的定義。(Wǒmen xūyào míngquè zhège gàiniàn de dìngyì.) – Chúng ta cần làm rõ định nghĩa của khái niệm này.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 定義
Từ 定義 thường được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp sau:
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 的 + 定義 + 是 + Nội dung định nghĩa
Ví dụ: 愛情的定義是付出 (Àiqíng de dìngyì shì fùchū) – Định nghĩa của tình yêu là sự hy sinh
2.2. Cấu trúc với động từ
給 + Danh từ + 下定義 (Gěi + danh từ + xià dìngyì) – Định nghĩa cho…
Ví dụ: 科學家給這個現象下定義 (Kēxuéjiā gěi zhège xiànxiàng xià dìngyì) – Các nhà khoa học định nghĩa hiện tượng này
3. Cách Phân Biệt 定義 Với Các Từ Liên Quan
Trong tiếng Trung có một số từ gần nghĩa với 定義 như 解釋 (jiěshì – giải thích), 說明 (shuōmíng – trình bày). Tuy nhiên, 定義 mang tính chính xác và chặt chẽ hơn.
4. Bài Tập Thực Hành Với Từ 定義
Hãy thử đặt 3 câu sử dụng từ 定義 trong các ngữ cảnh khác nhau để ghi nhớ cách dùng từ này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn