1. Giới thiệu về từ 家属 (jiāshǔ)
Từ 家属 (jiāshǔ) trong tiếng Trung có nghĩa là “người thân trong gia đình” hoặc “thành viên gia đình”. Đây là một từ thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến vấn đề pháp lý, y tế hay các hướng dẫn liên quan đến gia đình.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 家属
Cấu trúc của từ 家属 bao gồm hai thành phần:
- 家 (jiā)
: có nghĩa là “gia đình” hoặc “nhà”.
- 属 (shǔ): có nghĩa là “thuộc về” hoặc “thành viên”.
Khi kết hợp lại, từ 家属 mang ý nghĩa là “thuộc về gia đình” hay “thành viên gia đình”. Đây là một từ quen thuộc và được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày.
3. Cách sử dụng từ 家属 trong câu
3.1. Ví dụ 1:
家属应该被允许进入医院探望病人。
Phiên âm: jiāshǔ yīnggāi bèi yǔnxǔ jìnru hôpital tàozhào bìngrén.
Dịch nghĩa: Người thân trong gia đình nên được phép vào bệnh viện thăm bệnh nhân.
3.2. Ví dụ 2:
请填写家属的姓名和联系方式。
Phiên âm: qǐng tiánxiě jiāshǔ de xìngmíng hé liánxì fāngshì.
Dịch nghĩa: Vui lòng điền họ tên và thông tin liên lạc của người thân trong gia đình.
4. Một số lưu ý khi sử dụng từ 家属
Khi sử dụng từ 家属, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh và cách diễn đạt để đảm bảo rõ ràng. Từ này thường được sử dụng trong các tài liệu chính thức, trong bệnh viện, cơ quan pháp lý, hay thậm chí trong các cuộc đối thoại hàng ngày khi đề cập đến thành viên gia đình.
5. Kết luận
Từ 家属 (jiāshǔ) rất quan trọng trong văn hóa và ngôn ngữ tiếng Trung, với ý nghĩa chỉ những người thân thiết trong gia đình. Nắm vững cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống liên quan đến gia đình và pháp lý.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn