Trong tiếng Trung, từ 密切 (mìqiē) mang ý nghĩa là “gần gũi”, “chặt chẽ” và được sử dụng để diễn tả mối quan hệ gần gũi giữa hai hoặc nhiều đối tượng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ 密切, cách sử dụng và một số ví dụ minh họa đi kèm.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 密切
Từ 密切 được cấu thành từ hai thành phần:
- 密 (mì): có nghĩa là “mật”, “chặt chẽ”.
- 切 (qiē): có nghĩa là “cắt”, “tiếp xúc”.
Khi kết hợp lại, 密切 thể hiện sự tiếp xúc chặt chẽ, mang lại cảm giác gắn bó giữa các yếu tố.
Cách sử dụng 密切 trong câu
Từ 密切 có thể được sử dụng như một tính từ và thường đi kèm với các danh từ để chỉ ra mối quan hệ. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp thông dụng:
- 密切的关系 (mìqiē de guānxi): mối quan hệ chặt chẽ
- 与…密切合作 (yǔ… mìqiē hézuò): hợp tác chặt chẽ với…
Ví dụ minh họa cho từ 密切
Dưới đây là một số câu ví dụ giúp làm rõ cách sử dụng từ 密切 trong giao tiếp hàng ngày:
Ví dụ 1
他们之间的关系非常密切。
(Tāmen zhī jiān de guānxi fēicháng mìqiē.)
“Mối quan hệ giữa họ rất chặt chẽ.”
Ví dụ 2
公司与客户保持密切的合作。
(Gōngsī yǔ kèhù bǎochí mìqiē de hézuò.)
“Công ty giữ mối hợp tác chặt chẽ với khách hàng.”
Ví dụ 3
我们必须和合作伙伴保持密切沟通。
(Wǒmen bìxū hé hézuò huǒbàn bǎochí mìqiē gōutōng.)
“Chúng ta phải duy trì liên lạc chặt chẽ với đối tác.”
Kết luận
Từ 密切 (mìqiē) không chỉ là một từ đơn thuần trong tiếng Trung mà còn thể hiện những mối quan hệ quan trọng trong cuộc sống và công việc. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức về từ 密切.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn