1. 寒冷 (hán lěng) – Định Nghĩa và Ý Nghĩa
寒冷 (hán lěng) là một từ ngữ trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là “lạnh” hay “lạnh giá”. Từ này thường được sử dụng để mô tả những điều kiện thời tiết lạnh buốt, và có thể áp dụng cho cả không khí, cảm giác hoặc các sản phẩm liên quan đến lạnh.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 寒冷
2.1. Thành Phần Của Từ
Từ 寒冷 được tạo thành từ hai ký tự: 寒 (hán) và 冷 (lěng). Cả hai ký tự này đều có nghĩa liên quan đến lạnh:
- 寒 (hán) – Lạnh, giá lạnh
- 冷 (lěng) – Mát mẻ, lạnh
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Khi sử dụng từ 寒冷 trong câu, bạn có thể kết hợp với các từ khác để diễn đạt ý muốn hoặc mô tả điều kiện. Một số cấu trúc thường gặp như:
- 寒冷的天气 (hán lěng de tiān qì) – Thời tiết lạnh
- 寒冷的冬天 (hán lěng de dōng tiān) – Mùa đông lạnh lẽo
3. Ví Dụ Cụ Thể Về Từ 寒冷
3.1. Câu Ví Dụ
Dưới đây là một số câu ví dụ có chứa từ 寒冷:
今年的冬天特别寒冷,我们都需要 mặc nhiều áo ấm hơn để tránh lạnh. (Mùa đông năm nay thật sự lạnh, chúng tôi cần mặc nhiều áo ấm hơn để chống lại cái lạnh.)
在寒冷的夜晚,火炉的火光让我们 cảm thấy ấm áp hơn. (Vào đêm lạnh, ánh sáng từ lò sưởi khiến chúng ta cảm thấy ấm áp hơn.)
4. Kết Luận
Từ 寒冷 (hán lěng) không chỉ diễn tả cảm giác lạnh lẽo mà còn thể hiện sự tương tác giữa con người và thiên nhiên, góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng và cách diễn đạt trong tiếng Trung. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong quá trình học tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn