Trong tiếng Trung, 寬 (kuān) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết “寬 (kuān) nghĩa là gì?”, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 寬 (kuān) Nghĩa Là Gì?
Từ 寬 (kuān) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Rộng rãi, khoáng đạt (về không gian vật lý)
- Rộng lượng, bao dung (về tính cách)
- Thoải mái, dễ chịu (về cảm giác)
- Nới lỏng, giảm bớt (về chính sách, quy định)
Ví dụ minh họa:
這個房間很寬 (Zhège fángjiān hěn kuān) – Căn phòng này rất rộng rãi
2. Cách Đặt Câu Với Từ 寬 (kuān)
2.1 Câu đơn giản
這條路很寬 (Zhè tiáo lù hěn kuān) – Con đường này rất rộng
2.2 Câu phức tạp
他心胸寬廣,從不計較小事 (Tā xīnxiōng kuānguǎng, cóng bù jìjiào xiǎoshì) – Anh ấy có tấm lòng rộng lượng, không bao giờ so đo chuyện nhỏ
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 寬 (kuān)
3.1 Làm tính từ
寬 + Danh từ: 寬肩膀 (kuān jiānbǎng) – Vai rộng
3.2 Làm động từ
寬 + 限 (xiàn): 寬限日期 (kuānxiàn rìqī) – Gia hạn thời gian
3.3 Thành ngữ phổ biến
寬以待人 (kuān yǐ dài rén) – Rộng lượng với người khác
4. Phân Biệt 寬 (kuān) Và Các Từ Gần Nghĩa
So sánh với 廣 (guǎng) – cũng có nghĩa “rộng” nhưng thiên về phạm vi hơn là kích thước.
5. Bài Tập Thực Hành
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 寬 (kuān) trong các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn