小孩 (xiǎohái) và 小孩子 (xiǎoháizi) là những từ vựng phổ biến trong tiếng Trung dùng để chỉ trẻ em. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa, cách dùng và ví dụ thực tế của từ này trong giao tiếp hàng ngày.
1. 小孩/小孩子 (xiǎohái/xiǎoháizi) nghĩa là gì?
小孩 và 小孩子 đều có nghĩa là “đứa trẻ”, “trẻ con” hoặc “em bé”. Sự khác biệt chính nằm ở cách sử dụng:
1.1. 小孩 (xiǎohái)
Là từ ngắn gọn, thường dùng trong văn nói và văn viết trang trọng.
1.2. 小孩子 (xiǎoháizi)
Có thêm hậu tố “子” (zi) tạo cảm giác thân mật, gần gũi hơn, thường dùng trong khẩu ngữ.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 小孩/小孩子
Từ này có thể đóng nhiều vai trò trong câu:
2.1. Làm chủ ngữ
Ví dụ: 小孩子喜欢玩玩具 (Xiǎoháizi xǐhuān wán wánjù) – Trẻ con thích chơi đồ chơi.
2.2. Làm tân ngữ
Ví dụ: 妈妈在照顾小孩 (Māmā zài zhàogù xiǎohái) – Mẹ đang chăm sóc em bé.
2.3. Kết hợp với lượng từ
Ví dụ: 一个小孩 (yī gè xiǎohái) – Một đứa trẻ
3. Ví dụ câu có chứa 小孩/小孩子
Dưới đây là 10 câu ví dụ thực tế:
- 这个小孩很聪明 (Zhège xiǎohái hěn cōngmíng) – Đứa trẻ này rất thông minh
- 小孩子不能看太多电视 (Xiǎoháizi bùnéng kàn tài duō diànshì) – Trẻ con không nên xem TV quá nhiều
- 公园里有很多小孩在玩 (Gōngyuán lǐ yǒu hěnduō xiǎohái zài wán) – Trong công viên có nhiều trẻ con đang chơi
4. Cách phân biệt 小孩 với các từ liên quan
So sánh với 儿童 (értóng), 宝宝 (bǎobao), 少年 (shàonián) và khi nào nên dùng từ nào.
5. Lỗi thường gặp khi sử dụng 小孩/小孩子
Những sai lầm phổ biến của người học tiếng Trung khi dùng từ này và cách khắc phục.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn