Trong 100 từ đầu tiên, 小學 (xiǎoxué) là danh từ tiếng Trung/Đài Loan chỉ “trường tiểu học” hoặc “giáo dục tiểu học”. Từ này kết hợp chữ 小 (xiǎo – nhỏ) và 學 (xué – học), phản ánh giai đoạn giáo dục cơ bản đầu tiên. Ví dụ: 我妹妹在小學讀書 (Wǒ mèimei zài xiǎoxué dúshū) – Em gái tôi đang học tiểu học.
1. Ý Nghĩa & Cách Dùng 小學 Trong Tiếng Đài Loan
1.1 Định Nghĩa Chính Xác
小學 chỉ hệ thống giáo dục cho trẻ 6-12 tuổi tại Đài Loan, tương đương lớp 1-6. Khác với Trung Quốc đại lục, hệ thống Đài Loan có một số đặc thù về chương trình giảng dạy.
1.2 Phân Biệt 小學 Với Các Cấp Học Khác
- 幼稚園 (yòuzhìyuán): Mẫu giáo
- 中學 (zhōngxué): Trung học
- 大學 (dàxué): Đại học
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 小學
2.1 Vị Trí Trong Câu
小學 thường đứng sau giới từ hoặc làm chủ ngữ:
• 在小學 (zài xiǎoxué): Ở trường tiểu học
• 小學很重要 (Xiǎoxué hěn zhòngyào): Tiểu học rất quan trọng
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 小學老師 (xiǎoxué lǎoshī): Giáo viên tiểu học
- 小學教育 (xiǎoxué jiàoyù): Giáo dục tiểu học
- 小學課程 (xiǎoxué kèchéng): Chương trình tiểu học
3. 20 Ví Dụ Thực Tế Với 小學
3.1 Câu Giao Tiếp Hàng Ngày
- 你小學在哪裡讀?(Nǐ xiǎoxué zài nǎlǐ dú?): Bạn học tiểu học ở đâu?
- 我小學學過鋼琴。(Wǒ xiǎoxué xuéguò gāngqín.): Tôi đã học piano hồi tiểu học.
3.2 Câu Phức Tạp
- 雖然小學畢業很久了,但我還記得我的第一位老師。(Suīrán xiǎoxué bìyè hěnjiǔle, dàn wǒ hái jìdé wǒ de dì yī wèi lǎoshī.): Dù tốt nghiệp tiểu học đã lâu nhưng tôi vẫn nhớ giáo viên đầu tiên.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn